Ống inox đúc là một trong những loại vật liệu đang được rất nhiều khách hàng ưa chuộng và yêu thích trong thời gian gần đây. Với những ưu điểm vượt trội về chất lượng như tính thẩm mỹ cao, khả năng chống ăn mòn tốt, từ tính thấp,… ống thép đúc không gỉ đã nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường và được nhiều nhà thầu, khách hàng lựa chọn. Quý khách hãy cùng tìm hiểu về đặc điểm, quy cách và giá cả của loại vật liệu này trong bài viết dưới đây nhé.
Công ty Thăng Long chuyên cung cấp các loại thép ống đúc inox đủ kích cỡ, quy cách đa dạng với đầy đủ chứng từ CO-CQ liên quan tại Hà Nội. Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất nên đảm bảo chính hãng 100%. Để biết thêm thông tin về sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ hotline 0386 548 666, 0888 383 386
Tổng quan ống đúc inox
Ống đúc inox là dòng sản phẩm inox xây dựng, inox kỹ thuật, được chế tạo bằng phương pháp ép đúc và rút phôi từ ống trong lò nung kim loại. Với những ưu điểm nổi bật như độ chịu lực tốt, không có mối hàn vì toàn bộ sản phẩm là một khối thống nhất, chất lượng của ống đúc inox khá ổn định và phù hợp với nhiều yêu cầu của các công trình xây dựng. Kích thước và độ dày của ống khá đa dạng, quý khách có thể dễ dàng lựa chọn được những sản phẩm phù hợp.
>>> Liên hệ ngay để nhận báo giá thép ống đúc inox 304, 316, 310,… kèm ưu đãi, chính sách bán hàng linh hoạt mới nhất của chúng tôi. 0888 383 386, 0386 548 666
Những loại ống đúc inox hiện nay đều có bề mặt khá mịn, trơn bóng nên có tính thẩm mỹ rất cao, mang đến cảm giác hiện đại và phù hợp với nhiều công trình. Bên cạnh đó, tuổi thọ của loại vật liệu này khá bền nên quý khách có thể yên tâm sử dụng trong thời gian dài. Thành phần chính của ống inox đúc là sắt, crom và cacbon với tỷ lệ nhất định, mang đến độ cứng chắc và tải trọng tốt cho sản phẩm.
Bảng tra quy cách ống inox đúc
Quy cách ống inox đúc DN6 Phi 10.3 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
DN6 | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Quy cách ống inox đúc DN8 Phi 13.7 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.8 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH. XS | 0.8 |
Quy cách ống inox đúc DN10 Phi 17.1 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 |
DN10 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,70 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 3.2 | SCH80 | 0.1 |
DN10 | 17.1 | 3.2 | SCH. XS | 0.1 |
Quy cách ống inox đúc DN15 Phi 21.3 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN15 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1 |
DN15 | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
Quy cách ống inox đúc DN20 Phi 27 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN 20 | 26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
DN 20 | 26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
DN 20 | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
DN 20 | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 |
DN 20 | 26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
Quy cách ống inox đúc DN25 Phi 34 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN25 | 33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
DN25 | 33,4 | 2,77 | SCH10 | 2,09 |
DN25 | 33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,47 |
DN25 | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
DN25 | 33,4 | 9,1 | XXS | 5,45 |
Quy cách ống inox đúc DN32 Phi 42 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN32 | 42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 |
DN32 | 42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 |
DN32 | 42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 |
DN32 | 42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
DN32 | 42,2 | 4,8 | SCH80 | 4,42 |
DN32 | 42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 |
Quy cách ống inox đúc DN40 Phi 48.3 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN40 | 48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,9 |
DN40 | 48,3 | 2,77 | SCH10 | 3,11 |
DN40 | 48,3 | 3,2 | SCH30 | 3,56 |
DN40 | 48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
DN40 | 48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
DN40 | 48,3 | 10,1 | XXS | 9,51 |
Quy cách ống inox đúc DN50 Phi 60 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN50 | 60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
DN50 | 60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
DN50 | 60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
DN50 | 60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
DN50 | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
DN50 | 60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
DN50 | 60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 73 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN65 | 73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 |
DN65 | 73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
DN65 | 73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
DN65 | 73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
DN65 | 73 | 7,01 | SCH80 | 11,4 |
DN65 | 73 | 7,6 | SCH120 | 12,25 |
DN65 | 73 | 14,02 | XXS | 20,38 |
Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 76 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN65 | 76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
DN65 | 76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
DN65 | 76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
DN65 | 76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
DN65 | 76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
DN65 | 76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
DN65 | 76 | 14,02 | XXS | 21,42 |
Quy cách ống inox đúc DN80 Phi 90 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN80 | 88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
DN80 | 88,9 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
DN80 | 88,9 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
DN80 | 88,9 | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
DN80 | 88,9 | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
DN80 | 88,9 | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
DN80 | 88,9 | 15,2 | XXS | 27,61 |
Quy cách ống inox đúc DN90 Phi 101.6 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN90 | 101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 |
DN90 | 101,6 | 3,05 | SCH10 | 7,41 |
DN90 | 101,6 | 4,78 | SCH30 | 11,41 |
DN90 | 101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,56 |
DN90 | 101,6 | 8,1 | SCH80 | 18,67 |
DN90 | 101,6 | 16,2 | XXS | 34,1 |
Quy cách ống inox đúc DN100 Phi 114.3 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN100 | 114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
DN100 | 114,3 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
DN100 | 114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,9 |
DN100 | 114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
DN100 | 114,3 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
DN100 | 114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
DN100 | 114,3 | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
DN100 | 114,3 | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
Quy cách ống inox đúc DN120 Phi 127 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN120 | 127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
DN120 | 127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
Quy cách ống inox đúc DN125 Phi 141.3 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN125 | 141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
DN125 | 141,3 | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
DN125 | 141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
DN125 | 141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
DN125 | 141,3 | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
DN125 | 141,3 | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
Quy cách ống inox đúc DN150 Phi 168.3 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN150 | 168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
DN150 | 168,3 | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
DN150 | 168,3 | 4,78 | 19,27 | |
DN150 | 168,3 | 5,16 | 20,75 | |
DN150 | 168,3 | 6,35 | 25,35 | |
DN150 | 168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
DN150 | 168,3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
DN150 | 168,3 | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
DN150 | 168,3 | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
Quy cách ống inox đúc PHI 219 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN200 | 219,1 | 2769 | SCH5 | 14,77 |
DN200 | 219,1 | 3,76 | SCH10 | 19,96 |
DN200 | 219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,3 |
DN200 | 219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,8 |
DN200 | 219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 |
DN200 | 219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 |
DN200 | 219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 |
DN200 | 219,1 | 15,1 | SCH100 | 75,93 |
DN200 | 219,1 | 18,2 | SCH120 | 90,13 |
DN200 | 219,1 | 20,6 | SCH140 | 100,79 |
DN200 | 219,1 | 23 | SCH160 | 111,17 |
Quy cách ống inox đúc DN250 Phi 273 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN250 | 273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,6 |
DN250 | 273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
DN250 | 273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
DN250 | 273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
DN250 | 273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
DN250 | 273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
DN250 | 273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
DN250 | 273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
DN250 | 273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
DN250 | 273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
DN250 | 273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
Quy cách ống inox đúc DN300 Phi 325 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN300 | 323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,1 |
DN300 | 323,9 | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
DN300 | 323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,7 |
DN300 | 323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
DN300 | 323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
DN300 | 323,9 | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
DN300 | 323,9 | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
DN300 | 323,9 | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
DN300 | 323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
DN300 | 323,9 | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
DN300 | 323,9 | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
Quy cách ống inox đúc DN350 Phi 355.6 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN350 | 355,6 | 3962 | SCH5s | 34,34 |
DN350 | 355,6 | 4775 | SCH5 | 41,29 |
DN350 | 355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
DN350 | 355,6 | 7925 | SCH20 | 67,92 |
DN350 | 355,6 | 9525 | SCH30 | 81,25 |
DN350 | 355,6 | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
DN350 | 355,6 | 15062 | SCH60 | 126,43 |
DN350 | 355,6 | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
DN350 | 355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
DN350 | 355,6 | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
DN350 | 355,6 | 27762 | SCH120 | 224,34 |
DN350 | 355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
DN350 | 355,6 | 35712 | SCH160 | 281,59 |
Quy cách ống inox đúc DN400 phi 406 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN400 | 406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
DN400 | 406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
DN400 | 406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
DN400 | 406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
DN400 | 406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
DN400 | 406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
DN400 | 406,4 | 30,9 | SCH120 | 286 |
DN400 | 406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
DN400 | 406,4 | 40,5 | SCH160 | 365,27 |
Quy cách ống inox đúc DN450 Phi 457 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN450 | 457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,9 |
DN450 | 457,2 | 4,2 | SCH 5 | 46,9 |
DN450 | 457,2 | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
DN450 | 457,2 | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
DN450 | 457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
DN450 | 457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
DN450 | 457,2 | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
DN450 | 457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
DN450 | 457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
DN450 | 457,2 | 12,7 | SCH 80s | 139,15 |
DN450 | 457,2 | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
DN450 | 457,2 | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
DN450 | 457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
DN450 | 457,2 | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
DN450 | 457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
Quy cách ống inox đúc DN500 Phi 508 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN500 | 508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
DN500 | 508 | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
DN500 | 508 | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
DN500 | 508 | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
DN500 | 508 | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
DN500 | 508 | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
DN500 | 508 | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
DN500 | 508 | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
DN500 | 508 | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
DN500 | 508 | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
DN500 | 508 | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
DN500 | 508 | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
DN500 | 508 | 38,1 | SCH 120 | 441,3 |
DN500 | 508 | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
DN500 | 508 | 50 | SCH 160 | 564,46 |
Quy cách ống inox đúc DN600 Phi 610 |
||||
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) |
DN600 | 610 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
DN600 | 610 | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
DN600 | 610 | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
DN600 | 610 | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
DN600 | 610 | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
DN600 | 610 | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
DN600 | 610 | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
DN600 | 610 | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
DN600 | 610 | 24,6 | SCH 60 | 354,97 |
DN600 | 610 | 12,7 | SCH 80s | 186,98 |
DN600 | 610 | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
DN600 | 610 | 38,9 | SCH 100 | 547,6 |
DN600 | 610 | 46 | SCH 120 | 639,49 |
DN600 | 610 | 52,4 | SCH 140 | 720,2 |
DN600 | 610 | 59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Ưu điểm của ống inox đúc không gỉ
Những thanh thép ống đúc inox được sản xuất trên hệ thống dây chuyền công nghệ hiện đại với những quy chuẩn về chất lượng vô cùng nghiêm ngặt. Do đó, những sản phẩm này đều có chất lượng ổn định, đồng nhất và có những ưu điểm vượt trội so với dòng thép ống thông thường như:
- Độ cứng cao, có khả năng chịu các lực va đập mạnh từ mọi hướng mà không gây hư hỏng, cong vênh đến thân thép. Tải trọng của thành ống khá cao nên khách hàng có thể sử dụng sản phẩm cho những công trình cần sức chống chịu cao, chịu tải nặng và thường xuyên xảy ra va chạm.
- Khả năng chống han gỉ tốt, chống ăn mòn và chống oxy hóa cao hơn hẳn so với các loại chất liệu khác như tôn, thép mạ, nhựa PVC,… Do tỷ lệ crom trong thành phần khá cao nên có thể ngăn cản tối ưu sự ăn mòn của gỉ sét và muối mặn.
- Cấu trúc ống đơn giản, đóng gói theo quy cách nhất định nên dễ dàng vận chuyển, bảo trì và thi công, giảm thiểu thời gian và công sức lao động.
- Kích thước thép ống đúc inox khá đa dạng, độ dày phong phú giúp khách hàng có thể lựa chọn được loại sản phẩm phù hợp với yêu cầu công trình
- Khả năng chịu hàn, uốn cong, cắt,… của ống inox đúc rất tốt, đặc biệt là quá trình gia công nguội còn giúp sản phẩm nhanh chóng cứng lại, thuận tiện cho quá trình thi công lắp đặt.
Ứng dụng của ống inox đúc
Với những ưu điểm vượt trội kể trên, thanh thép ống đúc inox có tính ứng dụng vô cùng cao, được sử dụng trong rất nhiều công trình xây dựng và dự án sản xuất ở mọi ngành nghề như công trình cầu đường, nhà máy hóa chất, trụ sắt, sản xuất máy móc,… và hàng loạt các ứng dụng cần thiết khác. Quý khách có thể tham khảo một số vai trò phổ biến của dòng sản phẩm này dưới đây:
- Ngành công nghiệp xây dựng: Ống đúc inox phù hợp với vai trò làm đường ống cho đường dây dẫn điện trong gia đình, đường ống nước, ống dẫn chất thải trong nhà thép tiền chế, ứng dụng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy của nhà cao tầng, trụ điện, cột điện, hệ thống giàn giáo xây dựng,…
- Sản xuất, kỹ thuật cơ khí: Thép ống đúc inox được sử dụng làm khung sườn xe máy, hệ thống ống xả xe tải, sản xuất các loại thiết bị có cấu trúc chắc chắn, ăng ten truyền thông,…
- Đời sống hàng ngày: Những ống thép đúc inox được ứng dụng trong sản xuất khung bàn ghế, tủ kệ để đồ, hàng rào, lan can, cổng, cầu thang,… và những sản phẩm, thiết bị nội ngoại thất khác.
- Quân sự, quốc phòng: Ứng dụng ống thép inox trong quá trình sản xuất máy bay, các thiết bị quân đội quốc phòng như xe tăng, súng,…
Ống inox đúc có bao nhiêu loại?
Ống đúc inox có rất nhiều loại và tính ứng dụng, đặc điểm của từng nhóm sản phẩm là khác nhau. Dưới đây, đại lý inox Thăng Long sẽ giúp quý khách phân biệt một số loại ống inox đúc cơ bản trên thị trường hiện nay.
Ống đúc inox 304
Thành phần chính của thép không gỉ 304 là sắt, crom, niken, mangan, silic, photpho,… Đây là dòng sản phẩm chiếm tới hơn 50% thị phần trên thị trường inox hiện nay. Dòng thép không gỉ 304 có sức từ tính thấp, độ cứng và khả năng uốn dẻo cao. Ống đúc inox 304 có hai nhóm sản phẩm chính là 304L và 304H.
- Ống đúc inox 304L: Hàm lượng carbon trong loại vật liệu này khá thấp, được dùng trong những sản phẩm cần hàn nối với những mối hàn quan trọng vì tính trơ cao, khó bị mài mòn.
- Ống đúc inox 304H: Hàm lượng carbon cao hơn so với inox 304L, thường được sử dụng ở những công trình yêu cầu độ bền cao.
Ống đúc inox 316
Thép ống đúc inox 316 là dòng inox có chứa molypden tiêu chuẩn, được sử dụng khá phổ biến, chỉ sau dòng inox 316. Nhờ có nguyên liệu là molypden nên dòng vật liệu này giúp chống ăn mòn và chống han gỉ tốt. Bên cạnh đó, ưu điểm của ống inox đúc 316 là chịu nhiệt tốt, khả năng gia công và uốn đúc dễ dàng, phù hợp với nhiều yêu cầu của các công trình.
Ống đúc inox 310s
Đây là dòng sản phẩm ống thép đúc inox có độ dẻo cao nên thường được sử dụng trong các lĩnh vực chế tạo thiết bị, công trình,… Loại vật liệu này có thể chịu nhiệt lên tới 1040 độ C mà không bị biến dạng nên thường được dùng ở khu vực có nhiệt độ cao.
Quy cách, tiêu chuẩn của ống đúc inox
Để có thể đảm bảo đáp ứng các yêu cầu phức tạp của công trình xây dựng, những ống inox đúc đều có những quy chuẩn sản xuất vô cùng nghiêm ngặt và chi tiết, đảm bảo chất lượng luôn ổn định. Một số quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật của dòng sản phẩm này có thể được kể đến như:
- Mác inox: SUS 201, 304/304L/304H, 316/316L, 310/310s
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS, AISI, ASTM, DIN
- Bề mặt: BA, No.1
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm
- Độ dày tiêu chuẩn: 1.65mm – 9.53mm
- Đường kính: 10mm – 520mm
- Loại inox: DN8 – DN508
- Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ, Malaysia,…
Báo giá ống inox đúc tại Miền Bắc
Mức giá thép ống đúc inox trên thị trường hiện nay luôn có sự dao động thất thường, không ổn định do sự ảnh hưởng của một số yếu tố khách quan như:
- Tình hình cung cầu
- Mức giá nguyên vật liệu
- Giá nhập từ nhà máy
Do đó, khi quý khách tham khảo bảng giá thì có thể mức giá thực tế đã có chút chênh lệch. Công ty Thăng Long luôn đảm bảo và cam kết sự chênh lệch này là không đáng kể. Tuy nhiên, nếu khách hàng có nhu cầu cập nhật mức giá mới nhất tại thời điểm tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ đến hotline 888 383 386, 0386 548 666 để được tư vấn nhé.
Lưu ý của khách hàng khi mua sản phẩm ống inox đúc
- Toàn bộ mức giá thép ống đúc inox của công ty Thăng Long đều đã bao gồm thuế VAT đầy đủ
- Tất cả sản phẩm được cung cấp ở cửa hàng chúng tôi đều là hàng mới 100%, chưa qua sử dụng và không hề có bất cứ dấu vết hư hỏng, cong vênh nào. Đồng thời, các sản phẩm ống đúc inox đều được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất với đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ đảm bảo hàng chính hãng
- Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ đến hotline của phòng kinh doanh 086 548 666, 0888 383 386 để được nhận báo giá kèm theo ưu đãi mới nhất
- Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng rất cao cho người giới thiệu, được tính theo phần trăm giá trị đơn hàng.
Vì sao nên chọn mua ống inox đúc của công ty Thăng Long Tại Hà Nội?
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cửa hàng kinh doanh ống thép inox đúc với chất lượng và giá cả vô cùng đa dạng. Tuy nhiên, quý khách nên lựa chọn những cửa hàng có độ uy tín cao, được nhiều khách hàng tin tưởng giới thiệu để yên tâm gửi gắm niềm tin. Trong những cửa hàng chuyên kinh doanh thép ống đúc inox ở khu vực miền Bắc. Inox Thăng Long chính là một lựa chọn tuyệt vời cho những khách hàng đang có nhu cầu tìm mua loại vật liệu này. Một số lý do mà quý khách nên chọn đại lý chúng tôi để mua ống inox đúc như sau:
- Độ uy tín cao, nhiều năm kinh nghiệm trong nghề: Công ty inox Thăng Long đã có trên 15 năm phân phối và cung cấp các loại inox, đặc biệt là ống thép đúc inox ở thị trường Việt Nam. Tất cả khách hàng và đối tác của chúng tôi đều hài lòng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ mà cửa hàng cung cấp.
- Mức giá cạnh tranh: Toàn bộ sản phẩm của cửa hàng đều được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất, không thông qua bất cứ đại lý trung gian nào nên giảm thiểu được các mức phí phát sinh không cần thiết cho khách hàng, đảm bảo giá cả cực kỳ cạnh tranh và hấp dẫn
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm: Khách hàng đến với đơn ị chúng tôi chỉ cần mô tả yêu cầu công trình, những nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ hỗ trợ quý khách lựa chọn được sản phẩm phù hợp với mức giá tốt nhất. Bên cạnh đó, chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn thông qua hotline 0888 383 386, 0386 548 666
- Chính sách vận chuyển hàng tận nơi cho khách hàng: Để luôn đảm bảo tiến độ công trình của quý khách, chúng tôi luôn có hệ thống phương tiện vận tải sẵn sàng vận chuyển sản phẩm đến tận nơi trong ngày theo yêu cầu.
- Chủng loại hàng hóa phong phú: Bên cạnh thép ống đúc inox, đại lý inox Thăng Long còn cung cấp các loại inox tấm, inox cuộn, inox xẻ băng, ống inox công nghiệp, hộp inox công nghiệp, inox trang trí,... từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước và quốc tế.
Xem video sản phẩm: Ống inox đúc, ống inox công nghiệp
Quý khách có nhu cầu về sản phẩm xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT CƠ KHÍ VÀ NỘI THẤT THĂNG LONG
Mã Số Thuế: 0106 118 509
Điện Thoại: 0386 548 666
Hotline1/Zalo: 0888 383 386
ĐC: Số 10, Khu B, Trung Đoàn 664 (KM12 Đường Ngọc Hồi) Xã Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
Cửa Hàng: Số 187 Đường Ngọc Hồi, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
Công ty chúng tôi chuyên kinh doanh các loại ống inox trang trí, hộp inox trang trí, ống inox công nghiệp, hộp inox công nghiệp, inox tấm, inox lá, inox cuộn, inox xẻ băng, inox đặc, láp inox, nẹp U, I, V inox phục vụ cho các yêu cầu trang trí ngoại thất, nội thất, đóng thùng tàu, xe, lót sản, sản xuất đồ gia dụng và các ứng dụng khác trong kỹ thuật chế tạo cho mục đích dân dụng và công nghiệp.